tải iwin 68
rồng bạch kim thabet
sumvip online
gem mb66
tải iwin 68
rồng bạch kim thabet
sumvip online
gem mb66

samsung j88

$12

Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công vi

Quantity
Add to wish list
Product description



  Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công việc nào đó. Vì thế, một ứng dụng khác với một hệ điều hành (để chạy máy tính), một trình iện ích (để thực hiện các công việc lặt vặt chung hoặc bảo quản), và một ngôn ngữ (nhờ nó các chương trình máy tính được tạo). Tùy theo công việc mà nó được thiết kế, một ứng dụng có thể điều tác văn bản, con số, đồ họa, hoặc một tổ hợp các thành phần này. Một số bộ ứng dụng có năng lực tính toán đáng kể nhờ tập trung vào một công việc đơn lẻ, chẳng hạn như xử lý văn bản; một số khác (mệnh danh là phần mềm tích hợp) tuy có hơi ít năng lực hơn song lại gộp nhiều ứng dụng, chẳng hạn như trình xử lý văn bản, trình bảng tính và trình cơ sở dữ liệu.

  AAS (authorizedapplication specialist)

  chuyên gia ứng dụng được phép

  AAS (authorizedapplication specialist)

  chuyên viên ứng dụng có thẩm quyền

  ABI ( interface)

  giao diện nhị phân ứng dụng

  ACA (Control Architecture)

  kiến trúc điều khiển ứng dụng

  ACAP ( Access Protocol)

  giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng

  ACB ( block)

  khối điều khiển ứng dụng

  ACBGEN ( block generation)

  sự tạo khối điều khiển ứng dụng

  ACC ( code)

  mã điều khiển ứng dụng

  Access Control Service Element (Layer) (ACSA)

  Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ( Lớp ứng dụng )

  active

  ứng dụng hiện hành

  active

  ứng dụng hoạt động

  Adjunct Switch Interface (ASAI)

  giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ

  ADR ( record)

  bản ghi định nghĩa ứng dụng

  AEP ( profile)

  hiện trạng môi trường ứng dụng

  AES ( specifications)

  đặc tả môi trường ứng dụng

  AIA (Integration Architecture)

  cấu trúc kết hợp ứng dụng

  AIA (artificialintelligence )

  ứng dụng trí tuệ nhân tạo

  ALL ( list)

  danh sách tải ứng dụng

  AMH ( handler)

  bộ xử lý thông báo ứng dụng

  APA (Portability Architecture)

  cấu trúc khả chuyển ứng dụng

  APF ( function)

  chức năng xử lý ứng dụng

  APF ( function)

  hàm xử lý ứng dụng

  API ( interface)

  giao diện lập trình ứng dụng

  ()

  chương trình ứng dụng

  (APP)

  ứng dụng, Chương trình ứng dụng

  Activity Model (AAM)

  mô hình hoạt động ứng dụng

  association

  sự kết hợp ứng dụng

  Association (AA)

  hiệp hội ứng dụng

  audit

  kiểm tra ứng dụng

  binary interface

  giao diện nhị phân ứng dụng

  Binary Interface (ABI)

  giao diện nhị phân ứng dụng

  Binary Interface (ABI)

  ứng dụng giao diện nhị phân

  Business Unit (ABU)

  khối kinh doanh ứng dụng

  centric

  hướng vào ứng dụng

  centric

  tập trung vào ứng dụng

  computer language

  ngôn ngữ máy tính ứng dụng

  configuration access protocol (ACAP)

  giao thức truy cập cấu hình ứng dụng

  Configuration Access Protocol (ACAP)

  giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng

  context

  ngữ cảnh ứng dụng

  Context (AC)

  ngữ cảnh ứng dụng

  control architecture (ACA)

  cấu trúc điều khiển ứng dụng

  control block (ACB)

  khối điều khiển ứng dụng

  control block generation (ACBGEN)

  sự tạo khối điều khiển ứng dụng

  control code

  mã điều khiển ứng dụng

  control code (ACC)

  mã điều khiển ứng dụng

  Control Management (ACM)

  quản lý điều khiển ứng dụng

  control menu

  menu điều khiển ứng dụng

  control menu

  trình đơn điều khiển ứng dụng

  control menu

  trình đơn kiểm soát ứng dụng

  Control Service Element (INMARSAT) (ACSE)

  phần tử dịch vụ điều khiển ứng dụng

  Control Services (ACS)

  các dịch vụ điều khiển ứng dụng

  control statement

  câu lệnh điều khiển ứng dụng

  data

  dữ liệu ứng dụng

  Data Types (ADT)

  các loại dữ liệu ứng dụng

  definition record

  bản ghi định nghĩa ứng dụng

  definition record (ADR)

  bản ghi định nghĩa ứng dụng

  development

  phát triển ứng dụng

  Development Environment

  môi trường phát triển ứng dụng

  Development Environment (ADE)

  môi trường phát triển ứng dụng

  development language

  ngôn ngữ phát triển ứng dụng

  Development Solutions (AT& T) (ADS)

  các giải pháp phát triển ứng dụng

  development system

  hệ phát triển ứng dụng

  development system

  hệ thống phát triển ứng dụng

  Development System (ADS)

  hệ thống phát triển ứng dụng

  development tool

  công cụ phát triển ứng dụng

  Directory (ADI)

  thư mục ứng dụng

  driven

  hướng theo ứng dụng

  Entity (AE)

  thực thể ứng dụng

  Entity Title (AET)

  tên thực thể ứng dụng

  Environment Profile (AEP)

  định dạng môi trường ứng dụng

  environment profile (AEP)

  lược sử môi trường ứng dụng

  environment profile (AEP)

  hiện trạng môi trường ứng dụng

  environment specifications (AES)

  đặc tả môi trường ứng dụng

  file

  tập tin ứng dụng

  File Transfer (AFT)

  chuyển tệp ứng dụng

  growth

  sự phát triển ứng dụng

  heap

  vùng ứng dụng

  host

  máy chủ ứng dụng

  icon

  biểu tượng ứng dụng

  information service

  dịch vụ thông tin ứng dụng

  Integration Architecture (AIA)

  cấu trúc tích hợp ứng dụng

  layer

  lớp ứng dụng

  layer

  tầng ứng dụng

  Layer (AL)

  lớp ứng dụng

  Layer Structure (ALS)

  cấu trúc lớp ứng dụng

  Layer Unit (ALU)

  khối lớp ứng dụng

  load balancing

  cân bằng tải trọng ứng dụng

  load balancing

  sự cân bằng tải ứng dụng

  load list

  danh sách tải ứng dụng

  load list (ALL)

  danh sách tải ứng dụng

  management

  quản lý ứng dụng

  management

  sự quản trị ứng dụng

  Marker (APP)

  đánh dấu ứng dụng

  message handler (AMH)

  bộ xử lý thông báo ứng dụng

  mode

  chế độ ứng dụng

  network platform

  nền ứng dụng mạng

  object

  đối tượng ứng dụng

  object name

  tên đối tượng ứng dụng

  Operating Environment (AOE)

  môi trường điều hành ứng dụng

  option

  tùy chọn ứng dụng

  OSI Management (AOM)

  Quản lý OSI ứng dụng

  package

  bộ chương trình ứng dụng

  package

  bó trình ứng dụng

  package

  gói ứng dụng

  part

  phần ứng dụng

  Portability Architecture (APA)

  cấu trúc khả chuyển ứng dụng

  Portability Profile (APP)

  đặc trưng di chuyển được của các ứng dụng

  problem

  bài toán ứng dụng

  problem

  trục trặc trong ứng dụng

  problem

  vấn đề của ứng dụng

  problem

  vấn đề ứng dụng

  processing function (APF)

  chức năng xử lý ứng dụng

  processing function (APF)

  hàm xử lý ứng dụng

  Processing Services (APS)

  các dịch vụ xử lý ứng dụng

  processor

  bộ xử lý ứng dụng

  profile

  tóm tắt ứng dụng

  program

  chương trình ứng dụng

  program

  phần mềm ứng dụng

  program

  trương trình ứng dụng

  Program (AP)

  chương trình ứng dụng

  Program (APP)

  chương trình ứng dụng

  program exit routine

  thủ tục thoát chương trình ứng dụng

  program identification

  mã hiệu trình ứng dụng

  program image

  hình ảnh chương trình ứng dụng

  program image

  ảnh trình ứng dụng

  program interface

  giao diện chương trình ứng dụng

  program interface

  giao diện trình ứng dụng

  Program Interface (API)

  giao diện chương trình ứng dụng

  program interface-API

  giao diện chương trình ứng dụng

  program major node

  nút chính của chương trình ứng dụng

  program output limits

  các giới hạn chương trình ứng dụng

  Programmers Toolkit (APT)

  bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng

  programming interface (API)

  giao diện lập trình ứng dụng

  programming language

  ngôn ngữ lập trình ứng dụng

  Protocol Data Unit (APDU)

  khối dữ liệu giao thức ứng dụng

  Resource Manager (ARM)

  bộ quản lý tài nguyên ứng dụng

  routine

  chương trình con ứng dụng

  routine

  thủ tục ứng dụng

  server

  bộ phục vụ ứng dụng

  server

  máy chủ ứng dụng

  service

  dịch vụ ứng dụng

  service element

  thành phần dịch vụ ứng dụng

  Service Object (ASO)

  đối tượng dịch vụ ứng dụng

  services

  các dịch vụ ứng dụng

  shortcut key

  phím rút gọn ứng dụng

  software

  chương trình ứng dụng

  software

  phần mềm ứng dụng

  software installation server (ASIS)

  máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng

  Software Integration Support Tools (ASIS)

  các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng

  Software Interface (ASI)

  giao diện phần mềm ứng dụng

  software program

  chương trình phần mềm ứng dụng

  Specific Functional Blocks (ASFB)

  các khối chức năng đặc trưng ứng dụng

  Specific Integrated Circuit (ASIC)

  mạch tổ hợp có ứng dụng đặc biệt

  Specific Switches (ASS)

  các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng

  structure definition

  định nghĩa cấu trúc ứng dụng

  structure preserving

  bảo toàn cấu trúc ứng dụng

  structure review

  duyệt xem cấu trúc ứng dụng

  structure specification

  đặc tả cấu trúc ứng dụng

  study

  nghiên cứu ứng dụng

  system (AS)

  hệ thống ứng dụng

  System (SNA, ) (AS)

  Hệ thống ứng dụng (SNA, APPN)

  Technology Satellite (ATS)

  vệ tinh công nghệ ứng dụng

  Timesharing Software Engineering (ATSE)

  thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng

  transaction program

  chương trình giao dịch ứng dụng

  transaction program

  chương trình toàn tác ứng dụng

  Transaction Program (ATP)

  chương trình giao dịch ứng dụng

  Virtual Terminal (AVT)

  thiết bị đầu cuối do ứng dụng

  windows

  cửa sổ ứng dụng

  application-association

  hiệp hội ứng dụng

  Application-layer Service Data Unit (ASDU)

  khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng

  application-oriented

  hướng ứng dụng

  application-oriented language

  ngôn ngữ hướng ứng dụng

  application-oriented package

  gói chương trình ứng dụng

  application-process

  phương pháp ứng dụng

  application-process

  quy trình ứng dụng

  Application-Protocol-Control-Information (APCI)

  thông tin điều khiển giao thức ứng dụng

  Application-Service Element (ASE)

  môi trường dịch vụ ứng dụng

  Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)

  mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt

  artificial intelligence (AIA)

  ứng dụng trí tuệ nhân tạo

  AS ()

  hệ thống ứng dụng

  ASLS ( installation server)

  máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng

  authorized specialist

  chuyên gia ứng dụng được phép

  available

  ứng dụng có giá trị

  B-ISDN protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)

  Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29

  Language Interface (BALI)

  Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb

  Base Station Sub-system Part (BSSAP)

  phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc

  Base Station System Management Part (BSSMAP)

  phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc

  batch

  ứng dụng bó

  batch

  ứng dụng cả gói

  batch

  ứng dụng chạy theo lô

  batch

  ứng dụng lô

  Billing Validation (BVA)

  ứng dụng phê chuẩn cước phí

  Bridge Program Interface (BAPI)

  giao diện chương trình ứng dụng cầu

  brine

  ứng dụng nước muối

  business

  ứng dụng thương mại

  Business Language (BAL)

  ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh

  CAE (commonapplication environment)

  môi trường ứng dụng chung

  CAE (CommonApplication Environment)

  môi trường ứng dụng công cộng

  calendar Programming Interface (CAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng lịch

  CAMEL Protocol (CAP)

  Giao thức ứng dụng CAMEL

  CAPI (calendarApplication Programming Interface)

  giao diện lập trình ứng dụng lịch

  CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)

  giao diện lập trình ứng dụng mã hóa

  client

  ứng dụng khách

  client

  ứng dụng thân chủ

  client-server

  ứng dụng máy khách-máy chủ

  client-side

  ứng dụng phía máy khách

  Client/server Development Environment (CADE)

  môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ

  CNM (communicationnetwork management program)

  chương trình ứng dụng CNM

  CNM (communicationnetwork management program)

  chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông

  cold

  ứng dụng lạnh

  command/response

  ứng dụng đáp ứng/lệnh

  Common Service Elements (CASE)

  các phần tử dịch vụ ứng dụng chung

  Communication Platform (CAP)

  nền tảng ứng dụng truyền thông

  communication network management program

  chương trình ứng dụng mạng truyền thông

  computer

  sự ứng dụng máy tính

  computer

  ứng dụng máy tính

  Computer Supported Telephony (CSTA)

  ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính

  conforming

  ứng dụng tuân theo SGML

  container

  trình ứng dụng chức đựng

  control

  ứng dụng điều khiển

  control oriented

  ứng dụng hướng điều khiển

  cooperative

  ứng dụng cộng tác

  cooperative

  ứng dụng hợp tác

  Crosstalk Scripting Language [DCA] (CASL)

  Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [DCA]

  cryogenic

  ứng dụng cryo

  cryptographic programming interface (CAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng mã hóa

  Data Access Protocol (DEC'sDNA - Layer) (DAP)

  Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)

  Database Remote Interface [IBM] (DARI)

  giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu

  desk

  ứng dụng tại bàn

  desk

  ứng dụng văn phòng

  desktop

  ứng dụng tại bàn

  desktop

  ứng dụng văn phòng

  Developers Programming Interface Extensions (DAPIE)

  mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển

  DFU

  ứng dụng DFU

  Digital TV Software Environment (DASE)

  môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số

  Direct Transfer Part (DTAP)

  phần ứng dụng của chuyển tải trực tiếp

  distributed

  ứng dụng phân tán

  Distributed Office Model (DOAM)

  mô hình ứng dụng văn phòng phân tán

  Distribution Framework (DAF)

  khung ứng dụng phân bố

  Embedded (EA)

  ứng dụng được cài vào

  Emulator High Level Language Programming Interface (EHLLAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng

  Enterprise Integration (EAI)

  tích hợp ứng dụng của doanh nghiệp

  entertainment software

  phần mềm ứng dụng giải trí

  excessive cooling

  sự ứng dụng lạnh thừa

  excessive cooling

  ứng dụng lạnh thừa

  expansion valve

  ứng dụng van dãn nở

  expansion valve

  ứng dụng van giãn nở

  Experiment Computer Software (ECAS)

  phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm

  Experts Group for Command Environment (EG-CAE)

  nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh

  Extended Near-Edge Structure (XALS)

  cấu trúc lớp ứng dụng mở

  Extended Messaging Programming Interface (EMAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng

  Extended Messaging Services Programming Interface (EMSAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng

  Extensive Programming Interface (XAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng mở rộng

  field of

  lĩnh vực ứng dụng

  field of

  phạm vi ứng dụng

  Fist System Test (FAST)

  đo thử hệ thống ứng dụng lần thứ nhất

  front-end

  ứng dụng phía trước

  front-end

  ứng dụng trung gian

  full screen

  ứng dụng toàn màn hình

  full-screen

  ứng dụng toàn-bình phong

  function

  ứng dụng hàm

  functional

  ứng dụng chức năng

  Gateway Programming Interface (GAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng cổng

  generic interactive (GINA)

  ứng dụng tương tác chung

  Geographic Program (GA- PROGRAM)

  chương trình ứng dụng địa lý

  GINA (genericinteractive )

  ứng dụng tương tác chung

  Government Document Profile (GDAP)

  định dạng ứng dụng tài liệu chính phủ

  heat pump

  ứng dụng của bơm nhiệt

  HLL Programme Interface (HLLAPI)

  Giao diện của chương trình ứng dụng HLL

  hypermedia

  ứng dụng siêu phương tiện

  IAC (inter-application communications architecture)

  cấu trúc truyền thông liên ứng dụng

  industrial

  ứng dụng công nghiệp

  integrated

  ứng dụng tích hợp

  Integrated Database Programming Interface (IDAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết

  Integrated Voice (IVA)

  ứng dụng thoại tích hợp

  Intelligent Networks Part (INAP)

  phần ứng dụng các mạng thông minh

  inter-application communication architecture (IAC)

  cấu trúc truyền thông liên ứng dụng

  Interactive System (IAS)

  hệ thống ứng dụng tương tác

  international

  ứng dụng quốc tế

  Internet Programming Interface (IAPI)

  Giao diện lập trình ứng dụng Internet

  Internet server programming interface (ISAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet

  ISAPI (Internetserver programming interface)

  giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet

  Java Management Program Interface (IMAPI)

  Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java

  Java Telephony Programming Interface (JTAPI)

  Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java

  Joint Design (JAD)

  thiết kế ứng dụng chung

  killer

  ứng dụng tuyệt hảo

  License Services Program Interface (LSAPI)

  giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép

  liquid chilling

  ứng dụng làm lạnh chất lỏng

  Local (T611) (LA)

  ứng dụng cục bộ (T611)

  Logical Unit (interface) (LUA)

  ứng dụng khối logic (giao diện)

  mail programming interface

  giao diện lập trình ứng dụng thư

  Mail Enabled (MEA)

  ứng dụng cho phép gửi thư (điện tử)

  Management Function (TMN) (MAF)

  Chức năng ứng dụng quản lý (TMN)

  Management Protocol (MAP)

  giao thức ứng dụng bảo dưỡng

  Management Protocol Data Unit (MAPDU)

  Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản lý

  medical refrigeration

  ứng dụng lạnh (trong) y học

  mobile part

  bên ứng dụng di động

  Mobile Part (MAP)

  phần ứng dụng di động

  Mobility Management Protocol (T1S1) (MMAP)

  Giao thức ứng dụng quản lý tính di động (T1S1)

  Multilingual Programming Interface (MLAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ

  Multiple VDM (MAVDM)

  VDM đa ứng dựng

  network

  ứng dụng mạng

  network support (NAS)

  hỗ trợ ứng dụng mạng

  Network support (NAS)

  trợ giúp ứng dụng mạng

  network configuration (NCA)

  ứng dụng cấu hình mạng

  Network Problem Determination (NPDA)

  ứng dụng xác định vấn đề mạng

  New Technical Recommendation Committee (NTRAC)

  Hội đồng ứng dụng Khuyến nghị kỹ thuật mới

  non stop

  ứng dụng không dừng

  non transaction

  ứng dụng không giao dịch

  non transactional

  ứng dụng bất toàn tác

  non Windows

  trình ứng dụng không-Windows

  non-Windows

  ứng dụng không cho Windows

  Object-Based Virtual Language (Psion) (OVAL)

  ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng

  office

  ứng dụng văn phòng

  Open Services Layer (OSAL)

  lớp ứng dụng các dịch vụ mở

  Operations and Maintenance Part (OMAP)

  phần ứng dụng khai thác và bảo dưỡng

  PAB (primaryapplication block)

  khối ứng dụng sơ cấp

  PCS (PCSAP)

  ứng dụng PCS

  primary

  ứng dụng sơ cấp

  primary block

  khối ứng dụng sơ cấp

  primary program

  chương trình ứng dụng sơ cấp

  query

  ứng dụng hỏi

  query

  ứng dụng vấn tin

  RAD (rapidapplication development)

  phát triển ứng dụng nhanh

  range of

  lĩnh vực ứng dụng

  rapid development (GAD)

  phát triển ứng dụng nhanh

  Rapid Development (RAD)

  triển khai ứng dụng nhanh

  Rapid Development and Deployment (RADD)

  phát triển và triển khai ứng dụng nhanh

  Rapid Prototyping (RAP)

  tạo nguyên mẫu ứng dụng nhanh

  Real - Time Programming Interface (RTAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực

  Real - time Technology and Symposium (RTAS)

  hội nghị chuyên đề về công nghệ và ứng dụng theo thời gian thực

  Remote Access Service Programming Interface (RASAPI)

  Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]

  Remote Operation Service Element (Layer) (ROSE)

  phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)

  Remote Transfer Service Element (Layer) (RTSE)

  phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)

  RJE system

  ứng dụng hệ thống RJE

  routing

  ứng dụng định tuyến

  routing

  ứng dụng tạo đường truyền

  SAA (SystemsApplication Architecture)

  kiến trúc ứng dụng các hệ thống

  SAB (serviceapplication block)

  khối ứng dụng dịch vụ

  SAPL (schedulingapplication programming interface)

  giao diện lập trình ứng dụng lập biểu

  scheduling programming interface (SAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng lập biểu

  secondary

  ứng dụng thứ cấp

  secondary program

  chương trình ứng dụng thứ cấp

  Segmentation Part (SAP)

  phần ứng dụng phân đoạn

  server

  trình ứng dụng chủ

  service block

  khối ứng dụng dịch vụ

  service block (SAB)

  khối ứng dụng dịch vụ

  single

  ứng dụng đơn

  Single VDM (SAVDM)

  VDM (Virtual DOS Machine) ứng dụng đơn

  slave

  ứng dụng lệ thuộc

  SNA Monitor (SALMON)

  Bộ giám sát ứng dụng SNA

  Space Centre (ISROAhmedabad, India) (SAC)

  Trung tâm ứng dụng vũ trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)

  Specific Service Element (SASE)

  thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt

  spread sheet

  ứng dụng bảng tính

  SQL-windows Language (SAL)

  Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL

  stand alone

  ứng dụng độc lập

  Standard Promotion and Group SA (SPAG)

  Nhóm xúc tiến và ứng dụng tiêu chuẩn SA (Nhóm đề xướng và thực hiện các tiêu chuẩn SA)

  System management part (SMAP)

  phần ứng dụng quản lý hệ thống

  Systems Architecture (IBM) (SAA)

  Kiến trúc ứng dụng các hệ thống (IBM)

  Systems Architecture (SAA)

  kiến trúc ứng dụng các hệ thống

  Systems management Entity (SMAE)

  thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống

  Systems management service element (SMASE)

  môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống

  TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)

  giao diện lập trình ứng dụng điện thoại

  Telecoms Specific Kernel (TASK)

  cốt lõi đặc trưng của ứng dụng viễn thông

  Telematic Internetworking (TIAS)

  ứng dụng nối liên mạng viễn tin

  Telephone Program Interface (TAPI)

  giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại

  Telephony Programming Interface (TAPI)

  giao diện lập trình ứng dụng điện thoại

  text processing

  ứng dụng xử lý văn bản

  Time Slot Sequence Part (TSSAP)

  phần ứng dụng chuỗi - khe thời gian

  TPT Entity (TPTAE)

  Thực thể ứng dụng TPT

  transaction capabilities part

  bên ứng dụng khả năng giao dịch

  Transaction Capabilities Part (TCAP)

  phần ứng dụng các khả năng giao dịch

  sự ứng dụng siêu lạnh

  ứng dụng siêu sạch

  Unrecoverable Error (UAE)

  lỗi ứng dụng không thể khắc phục

  (UA)

  ứng dụng không theo thứ tự, không tuần tự

  user network

  mạng ứng dụng của người dùng

  User Process (UAP)

  quá trình ứng dụng người sử dụng

  vertical

  ứng dụng hẹp

  VTAM program

  chương trình ứng dụng VTAM

  (Windowsapplication binary interface)

  giao diện nhị phân ứng dụng Windows

  WAP (WirelessApplication Protocol)

  giao thức ứng dụng không dây

  Web Interface (Netscape) (WAI)

  Giao diện ứng dụng Web (Netscape)

  Web Site Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)

  Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)

  Widows Server (WAS)

  Server ứng dụng Windows

  Windows

  trình ứng dụng Windows

  windows

  ứng dụng windows

  Windows Binary Interface (SunSoft) (WABI)

  Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)

  Windows binary Interface (Wabi)

  giao diện nhị phân ứng dụng Windows

  Windows Open Programme Interface (WOAPI)

  giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows

  Wireless Protocol (WAP)

  giao thức ứng dụng vô tuyến

  Writing Tools Programme Interface (WTAPI)

  giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi

Related products